Biểu phí Dịch vụ Khách hàng Doanh nghiệp
Áp dụng tại Quầy & Ngân hàng điện tử
Hiệu lực từ ngày: 01/07/2024
Chưa bao gồm 10% thuế VAT
1. DỊCH VỤ TÀI KHOẢN |
|
Mở tài khoản |
Miễn phí |
Đóng tài khoản trong vòng 6 tháng kể từ khi mở | Tài khoản tiền đồng: VND500.000 Tài khoản ngoại tệ: USD/EUR/AUD/SGD/GBP30 JPY2.000 |
Số dư tối thiểu khi mở tài khoản cần có & duy trì hàng tháng |
Tài khoản tiền đồng: VND3.000.000 |
Phí duy trì gói (trong trường hợp số dư tài khoản dưới mức số dư trung bình tối thiểu) |
Tài khoản tiền đồng: VND100.000/tháng |
2. NỘP TIỀN MẶT |
|
Nộp tiền mặt vào tài khoản tại HLBVN |
Miễn phí |
3. RÚT TIỀN MẶT |
|
Bằng ngoại tệ (USD, AUD, EUR, GBP, SGD, JPY) |
0,2% (tối thiểu VND20.000) |
Bằng VND (Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tiền khoản) |
0,03% (tối thiểu VND10.000 - tối đa VND800.000) |
4. GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN | |
TIỀN CHUYỂN ĐẾN | |
Ghi có vào tài khoản HLBVN | Miễn phí |
Nhận tiền mặt (bất kỳ loại ngoại tệ và VND) | 0,2% (tối thiểu 20.000 VNĐ) |
CHUYỂN TIỀN ĐI | |
Chuyển tiền đi trong nước bằng VNĐ | |
|
|
+ Giá trị thấp (số tiền dưới 500 triệu VND) * |
Lệnh giấy: 10.000 VNĐ/món Lệnh điện tử: Miễn phí |
+ Giá trị cao (từ 500 triệu VND trở lên) *
|
Lệnh giấy: 0,02% (Tối thiểu 10.000 VNĐ - Tối đa 450.000 VNĐ) Lệnh điện tử: 0,02% (Tối đa 350.000 VNĐ) |
|
8.000 VNĐ/món |
|
Miễn phí |
Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ |
|
|
Lệnh giấy: 0,03% (tối thiểu 80.000 VNĐ - tối đa 800.000 VNĐ) Lệnh điện tử: 0,03% (tối thiểu 80.000 VNĐ - tối đa 800.000 VNĐ) |
|
Miễn phí |
CHUYỂN TIỀN RA NƯỚC NGOÀI | Lệnh giấy:
Lệnh điện tử:
|
HUỶ/ TRA SOÁT LỆNH THANH TOÁN | |
Trong nước + VNĐ + Ngoại tệ |
20.000 VNĐ/ giao dịch 100.000 VNĐ/ giao dịch |
Ngoài nước | 350.000 VNĐ/ giao dịch |
THANH TOÁN HÀNG LOẠT/ THANH TOÁN LƯƠNG (CHỈ ÁP DỤNG TRONG NƯỚC) | |
Thanh toán hàng loạt & Thanh toán lương |
|
Trong hệ thống HLBVN |
Miễn phí |
Ngoài hệ thống HLBVN |
|
|
Lệnh giấy: 10.000 VNĐ/món Lệnh điện tử: Miễn phí |
|
Lệnh giấy: 0,02% (tối thiểu 10.000 VNĐ - tối đa 450.000 VNĐ/món) Lệnh điện tử: 0,02% (tối đa 350.000 VNĐ/món) |
Thanh toán lương | |
Trong hệ thống HLBVN |
Miễn phí |
Ngoài hệ thống HLBVN |
Lệnh giấy: 5.000 VNĐ/ giao dịch Lệnh điện tử: Miễn phí |
4. SÉC | |
Phát hành séc | 30.000 VNĐ/ 10 tờ |
Yêu cầu ngừng thanh toán séc | 50.000 VNĐ |
Séc bị trả lại | 50.000 VNĐ |
Phí phạt khi không đủ tiền để thanh toán séc | 100.000 VNĐ |
5. NHỜ THU SÉC | |
PHÁT HÀNH BỞI HLBVN | |
Séc nội bộ | Miễn phí |
Séc trong nước (VND) | |
+ Giá trị thấp |
Miễn phí |
+ Giá trị cao |
0,02% (Tối thiểu 10.000 VNĐ - Tối đa 450.000 VNĐ) |
Séc trong nước (ngoại tệ) | 0,03% (Tối thiểu 80.000 VNĐ - Tối đa 750.000 VNĐ) |
PHÁT HÀNH BỞI NGÂN HÀNG KHÁC | |
Séc phát hành bởi các ngân hàng trong Việt Nam | 100.000 VNĐ |
6. SỔ PHỤ/ BẢNG SAO KÊ (*) | |
In sao kê điện tử 03 tháng gần nhất | Miễn phí |
In sao kê tại quầy | 100.000 VNĐ/ sao kê |
Các bảng cần in thêm | 100.000 VNĐ/ sao kê |
Lưu giữ bản kê (tháng, quý, 6 tháng hoặc 1 năm) | 100.000 VNĐ/ tháng |
Gửi bản sao kê đến địa chỉ nước ngoài | 350.000 VNĐ/ tháng |
Xác nhận kiểm toán | 200.000 VNĐ/ lần |
Chỉ thị cố định thường xuyên (đưa ra chỉ thị và sửa đổi) | 150.000 VNĐ/ lần |
Thư tham chiếu | 150.000 VNĐ/ lần |
Yêu cầu chứng từ cũ (vui lòng thông báo trước 2 ngày) | 150.000 VNĐ/ lần |
Phí phạt cho tài khoản không hoạt động/ tháng | Tài khoản tiền đồng 100.000/ tháng |
7. BÁO TIN NHẮN ĐIỆN THOẠI | |
Báo tin nhắn qua điện thoại | 50.000 VNĐ/ tháng |
8. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | |
Gói dịch vụ truy vấn | Miễn phí |
Gói dịch vụ thanh toán | |
|
Miễn phí |
|
1.000.000 VNĐ |
|
Miễn phí 03 thiết bị đầu tiên, Từ thiết bị thứ tư: 800.000 VNĐ/cái |
(*) Lưu ý:
- Thời gian ngưng giao dịch tại quầy của lệnh chuyển tiền giá trị thấp là 14h00, giá trị cao là 15h00. Lệnh giá trị thấp sẽ bị tính giá trị cao nếu nộp sau 14h00.
- Thời gian ngưng giao dịch của Ngân hàng điện tử là 15h00.
- Phí vận chuyển sẽ được áp dụng trong trường hợp ngân hàng chuyển phát thư đến địa điểm giao nhận theo yêu cầu của khách hàng.
- Ngân hàng sẽ không chịu trách nhiệm về mọi sự mất mát, chậm trễ, sai trái, thiếu mất hay hư hại có thể xảy ra trong quá trình chuyển chứng từ.
*** Ngoại trừ Phí bảo lãnh tại phần C, Phí thu sẽ thu thêm VAT 10% ***
A. XUẤT KHẨU
Dịch vụ | Phí | Tối thiểu | Tối đa | Phí khác |
I. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DC) | ||||
1. Thông báo DC | ||||
1.1 Thông báo sơ bộ DC | USD 20 | + Phí của ngân hàng thông báo thứ nhất (nếu có) | ||
1.2 Thông báo DC | ||||
1.2.1 Dành cho khách hàng |
USD 20 | |||
1.2.2 Dành cho khách hàng vãng lai |
USD 50 | |||
1.3 Thông báo tu chỉnh DC | ||||
1.3.1 Dành cho khách hàng |
USD 15 | |||
1.3.2 Dành cho khách hàng vãng lai |
USD 20 | |||
1.4 Hủy theo DC yêu cầu | USD 15 | + Điện phí | ||
2. Xác nhận DC | Theo thỏa thuận | |||
3. Chuyển nhượng DC | ||||
3.1 Chuyển nhượng DC | 0,10% | USD 30 | USD 450 | + USD 50 (điện phí) |
3.2 Sửa đổi DC chuyển nhượng | ||||
3.2.1 Sửa đổi tăng tiền |
0,10% | USD 30 | + Điện phí | |
3.2.2 Các sửa đổi khác |
USD 30 | |||
3.3 Hủy DC | USD 15 | + Điện phí | ||
II. BỘ CHỨNG TỪ XUẤT KHẨU | + Bưu phí | |||
1. Bộ chứng từ kèm DC | ||||
1.1 Xử lý bộ chứng từ | 0,18% | USD 30 | USD 350 | + Điện phí (nếu có) |
1.2 Chứng từ có bất hợp lệ | ||||
1.2.1 Xin chấp nhận từ ngân hàng phát hành DC |
USD 40 | + Điện phí | ||
1.2.2 Chiết khấu dựa trên Thư cam kết bồi thường cho chứng từ bất hợp lệ |
0,10% | USD 40 | ||
1.3 Kiểm nháp bộ chứng từ (áp dụng khi bộ chứng từ mà HLB đã kiểm sau đó được xuất trình cho ngân hàng khác) | USD 25 | |||
1.4 Phí kiểm nháp chứng từ nhiều lần (Từ lần thứ 3 trở lên) | USD 10 | |||
2. Bộ chứng từ nhờ thu | ||||
2.1 Xử lý bộ chứng từ | 0,18% | USD 30 | USD 350 | + Điện phí (nếu có) |
2.2 Hủy nhờ thu theo yêu cầu | USD 25 | + Điện phí | ||
2.3 Sửa đổi/điều chỉnh chỉ thị nhờ thu theo yêu cầu | USD 10/Giao dịch | + Điện phí | ||
2.4 Bộ chứng từ đòi tiền bị từ chối thanh toán | USD 10/Giao dịch | + Điện phí/bưu phí (nếu có) | ||
3. Phí khác | ||||
3.1 Chấp nhận hối phiếu trả chậm | USD 20 | |||
3.2 Chiết khấu bộ chứng từ | Lãi suất thông báo theo từng trường hợp | |||
3.3 Sửa đổi/ điều chỉnh thư đòi tiền theo yêu cầu | USD 10/Giao dịch | + Điện phí | ||
3.4 Tra soát | USD 5 | + Điện phí |
B. NHẬP KHẨU
Dịch vụ | Phí | Tối thiểu | Tối đa | Phí khác |
I. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DC) | ||||
1. Phát hành DC | ||||
1.1 Phát hành bản nháp của DC (được áp dụng nếu sau đó khách hàng hủy yêu cầu phát hành DC) | USD 30 | |||
1.2 Phát hành thông báo trước của DC | USD 30 | + USD 50 (điện phí) | ||
1.3 Phát hành DC (không bảo đảm 100% bằng tiền trên tài khoản/tài khoản ký quỹ) |
0,12%/tháng (trên số ngày thực tế hiệu lực của DC) | USD 25 | + USD 50 (điện phí) | |
1.4 Phát hành DC (bảo đảm 100% bằng tiền trên tài khoản/tài khoản ký quỹ) |
0,05%/Trị giá DC | USD 500 | + USD 50 (điện phí) | |
2. Tu chỉnh DC | ||||
2.1 Tu chỉnh tăng tiền/ Gia hạn DC | Như phát hành LC | USD 25 | + Điện phí | |
2.2 Tu chỉnh khác | USD 25 | |||
3. Hủy DC theo yêu cầu | USD 25 | + Điện phí | ||
II. BỘ CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU | ||||
1. Bộ chứng từ kèm DC | ||||
1.1 Xử lý bộ chứng từ | 0,15% - 10% | USD 25 | + Điện phí | |
Xử lý bộ chứng từ bổ sung/thay thế | USD 10 | |||
1.2 Chấp nhận hối phiếu trả chậm (không được bảo đảm 100% bằng tiền trên tài khoản/tài khoản ký quỹ) | 0,15%/tháng (hoặc một phần của tháng) | USD 30 | + Điện phí | |
Chấp nhận hối phiếu trả chậm ( được bảo đảm 100% bằng tiền trên tài khoản/tài khoản ký quỹ) |
USD 30 | |||
1.3 Tu chỉnh chấp nhận hối phiếu trả chậm | ||||
1.3.1 Tu chỉnh gia hạn chấp nhận thời hạn trả chậm |
Như chấp nhận hối phiếu trả chậm trên thời hạn tăng thêm | + Điện phí | ||
1.3.2 Tu chỉnh tăng trị giá chấp nhận trả chậm |
Như chấp nhận hối phiếu trả chậm trên trị giá tăng thêm | |||
1.3.3 Tu chỉnh khác |
USD 10 | |||
1.4 Bộ chứng từ có bất hợp lệ | USD 50 | (Phí do Bên hưởng lợi chịu) | ||
1.5 Thanh toán | USD 40 | |||
1.6 Chứng từ xuất trình vượt quá trị giá tín dụng thư/LC đã hết hạn | 0,12%/số tiền vượt/số ngày quá hạn (như phí phát hành DC) | USD 25 | ||
2. Bộ chứng từ nhờ thu | ||||
2.1 Thông báo nhờ thu | USD 10/Giao dịch | |||
2.2 Thông báo tu chỉnh/sửa đổi nhờ thu | USD 5/Giao dịch | |||
2.3 Xử lý bộ chứng từ | 0,15% - 10% | USD 30 | USD 300 | + Điện phí |
2.4 Ký hậu hối phiếu trả chậm | Theo thương lượng | |||
2.5 Tra soát | USD 5 | + Điện phí | ||
2.6 Phí quản lý bộ chứng từ (Bộ chứng từ không được thanh toán/chấp nhận sau 1 tháng từ ngày ngân hàng nhận bộ chứng từ, DA không được thanh toán sau 60 ngày từ ngày đáo hạn) | USD 20 | |||
2.7 Hủy nhờ thu theo yêu cầu | USD 10 | + Phí ngân hàng hoàn trả (nếu có) + Swift | ||
2.8 Chuyển tiếp chứng từ nhờ thu theo yêu cầu | USD 10 | + Bưu phí | ||
III. KÝ HẬU VẬN ĐƠN | ||||
1. Có kèm DC | USD 25 | |||
2. Không kèm DC | 0,12% | USD 25 | USD 450 | |
3. Nếu bảo đảm 100% bằng tiền trên tài khoản hoặc ký quỹ | USD 10 | |||
IV. BẢO LÃNH NHẬN HÀNG | ||||
1. Có kèm DC | 0,12% | USD 30 | USD 450 | + 0.1%/tháng (tính tròn tháng). Phí được thu nếu Bảo lãnh không được trả lại Ngân hàng trong vòng 1 tháng kể từ ngày phát hành |
2. Không kèm DC | 0,12% | USD 30 | USD 450 | |
3. Nếu bảo đảm 100% bằng tiền trên tài khoản hoặc ký quỹ | USD 20 | |||
V. TRẢ LẠI BỘ CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU | USD 15 | + Bưu phí |
C. BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
Dịch vụ | Phí | Tối thiểu | Tối đa | Phí khác |
I. PHÁT HÀNH BẢO LÃNH | ||||
1. Phát hành bảo lãnh | ||||
1.1 Bảo lãnh tài chính | USD 30 (Mẫu Bảo lãnh của HLBVN) USD 150 (Mẫu Bảo lãnh của Khách hàng) |
+ USD 50 (Điện phí) nếu có (Phí bảo lãnh sẽ tính trên thời hạn hiệu lực cộng với thời gian yêu cầu bồi thường, nếu có) |
||
1.1.1 Bảo lãnh tài chính (Không được bảo đảm 100% bằng tiền trên tài khoản/ký quỹ) |
0,17%/tháng | |||
1.1.2 Bảo lãnh tài chính (bảo đảm 100% bằng tiền trên tài khoản/ký quỹ) |
0,6%/năm | |||
1.2 Bảo lãnh Phi tài chính |
||||
1.2.1 Không được bảo đảm 100% bằng tiền trên tài khoản/ký quỹ |
0,15%/tháng | |||
1.2.2 Bảo đảm 100% bằng tiền trên tài khoản/ký quỹ |
0,5%/năm | |||
2. Tu chỉnh Bảo lãnh | ||||
2.1 Tu chỉnh tăng tiền/ Gia hạn Bảo lãnh |
|
|||
2.1.1 Bảo lãnh Tài chính |
Như phí phát hành | USD 30 (Mẫu Bảo lãnh của HLBVN) USD 150 (Mẫu Bảo lãnh của Khách hàng) |
+ Điện phí | |
2.1.2 Bão lãnh Phi tài chính |
Như phí phát hành | |||
2.2 Tu chỉnh khác | USD 30 | + Điện phí | ||
3. Hủy Bảo lãnh theo yêu cầu | USD 50 | + Điện phí | ||
II. THÔNG BÁO BẢO LÃNH NGÂN HÀNG | ||||
1. Thông báo Bảo lãnh | ||||
1.1 Dành cho khách hàng | USD 25 | |||
1.2 Dành cho khách hàng vãng lai | USD 50 | |||
2. Thông báo Tu chỉnh Bảo lãnh | ||||
2.1 Dành cho khách hàng | USD 15 | |||
2.2 Dành cho khách hàng vãng lai | USD 20 | |||
3. Xác nhận Bảo lãnh Ngân hàng |
Theo thỏa thuận | |||
III. DỊCH VỤ KHÁC | ||||
1. Đòi hộ khách hàng theo cam kết bảo lãnh của Ngân hàng đại lý | ||||
1.1 Nhận và xử lý yêu cầu của khách hàng | USD 30 | |||
1.2 Thanh toán kết quả đòi tiền | 0,15% /trị giá đòi tiền | |||
2. Dịch vụ khác | Theo thỏa thuận |
D. CÁC PHÍ KHÁC
Dịch vụ | Phí | Tối thiểu | Tối đa | Phí khác |
1. SWIFT | USD 15 | |||
2. Bưu phí | Theo chi phí thực tế | USD 10 | ||
3. Phí gửi chứng từ (ra nước ngoài) | Theo chi phí thực tế | USD 50 |